Từ điển Thiều Chửu
沼 - chiểu
① Cái ao hình cong.

Từ điển Trần Văn Chánh
沼 - chiểu
Ao, đầm: 池沼 Ao đìa; 王立於沼上 Nhà vua đứng trên bờ ao (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沼 - chiểu
Ao hồ. Bài tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Chốn chiểu đãi em cá nhảy chim bay, thâu sĩ lộ nơi thông nơi trệ «.